Hướng dẫn mở rộng LVM partition với lệnh lvextend trong Linux

0
lvextend

Việc thay đổi kích thước file system là một tác vụ quan trọng đối với một người quản trị Linux. Trong Linux, LVM (Logical Volume Manager) cung cấp cho người quản trị khả năng tăng hoặc giảm kích thước của file system một cách dễ dàng. Trong bài viết này, mình sẽ hướng dẫn và ví dụ cho bạn cách sử dụng lệnh lvextend để mở rộng LVM partition.

Bước 1: Gõ lệnh “df -h” để hiển thị danh sách các file system

root@quangvublog:~# df
Filesystem                        1K-blocks    Used Available Use% Mounted on
udev                                2505504       0   2505504   0% /dev
tmpfs                                507228    1124    506104   1% /run
/dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv   4062912 3122044    714772  82% /
tmpfs                               2536124       0   2536124   0% /dev/shm
tmpfs                                  5120       0      5120   0% /run/lock
tmpfs                               2536124       0   2536124   0% /sys/fs/cgroup
/dev/loop0                            89088   89088         0 100% /snap/core/4917
/dev/loop1                            98944   98944         0 100% /snap/core/9804
/dev/sda2                            999320  145432    785076  16% /boot
tmpfs                                507224       0    507224   0% /run/user/0

Như bạn thấy bên trên, thư mục / sử dụng dụng tới 82% dung lượng rồi.

Bước 2: Kiểm tra không gian trống có trong volume group

Để hiển thị thông tin chi tiết volume group, thực thi câu lệnh vgdisplay theo sau là tên volume group

# vgdisplay < volume-group-name >

root@quangvublog:~# vgdisplay ubuntu-vg
  --- Volume group ---
  VG Name               ubuntu-vg
  System ID             
  Format                lvm2
  Metadata Areas        1
  Metadata Sequence No  2
  VG Access             read/write
  VG Status             resizable
  MAX LV                0
  Cur LV                1
  Open LV               1
  Max PV                0
  Cur PV                1
  Act PV                1
  VG Size               <39.00 GiB
  PE Size               4.00 MiB
  Total PE              9983
  Alloc PE / Size       1024 / 4.00 GiB
  Free  PE / Size       8959 / <35.00 GiB
  VG UUID               ydHXqV-B6cI-u63z-Z1yK-wGx9-Nwfo-wqjK8n

Bước 3: Sử dụng lệnh lvextend để tăng kích thước

Chạy lệnh lvextend như bên dưới để mở rộng file system

root@quangvublog:~# lvextend -L +26.2G /dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv
  Rounding size to boundary between physical extents: 26.20 GiB.
  Size of logical volume ubuntu-vg/ubuntu-lv changed from 12.75 GiB (3264 extents) to 38.95 GiB (9972 extents).
  Logical volume ubuntu-vg/ubuntu-lv successfully resized.
root@quangvublog:~# resize2fs /dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv
resize2fs 1.44.1 (24-Mar-2018)
Filesystem at /dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv is mounted on /; on-line resizing required
old_desc_blocks = 1, new_desc_blocks = 5
The filesystem on /dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv is now 10211328 (4k) blocks long.

Lệnh bên trên sẽ mở rộng file system thêm 26.2G nữa. Bạn cũng có thể chỉ định đơn vị tính theo MB – bằng cách thay thế kí tự G bằng M.

Bước 3. Chạy lệnh resize2fs

Trong bước trên mình đã thực thi lệnh lvextend để mở rộng file system thêm 26.2 GB nữa nhưng khi kiểm tra dung lượng file system bằng lệnh df thì file system vẫn chưa được cập nhật. Vậy nên bây giờ mình sẽ cần phải thực thi câu lệnh resize2fs.

root@quangvublog:~# resize2fs /dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv
resize2fs 1.44.1 (24-Mar-2018)
Filesystem at /dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv is mounted on /; on-line resizing required
old_desc_blocks = 1, new_desc_blocks = 5
The filesystem on /dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv is now 10211328 (4k) blocks long.

Bước 4: Sử dụng lệnh df để xác nhận lại kích thước file system đã được tăng thêm

root@quangvublog:~# df -h
Filesystem                         Size  Used Avail Use% Mounted on
udev                               2.4G     0  2.4G   0% /dev
tmpfs                              496M  1.1M  495M   1% /run
/dev/mapper/ubuntu--vg-ubuntu--lv   39G  3.0G   34G   9% /
tmpfs                              2.5G     0  2.5G   0% /dev/shm
tmpfs                              5.0M     0  5.0M   0% /run/lock
tmpfs                              2.5G     0  2.5G   0% /sys/fs/cgroup
/dev/loop0                          87M   87M     0 100% /snap/core/4917
/dev/loop1                          97M   97M     0 100% /snap/core/9804
/dev/sda2                          976M  143M  767M  16% /boot
tmpfs                              496M     0  496M   0% /run/user/0
5/5 (2 Reviews)